Lyl: tui bó tay vs đám chim chóc thú trong truyện rồi, định dịch hết ra theo tên thông thường của chúng nó, nhưng đoạn sau lại ra vài vấn đề, thôi thì quyết định để nguyên hán việt, sẽ lập list luôn ở mục lục này cho những ai muốn biết nó là cái gì.
Tiếng Trung – Hán Việt – Thường gọi (tên Việt):
信天翁 – Tín thiên ông – Hải âu lớn
隼 – Chuẩn – Cắt游隼 – Du chuẩn – Cắt lớn燕隼 – Yến chuẩn – Cắt Trung Quốc红隼 – Hồng chuẩn – Cắt lưng hung白隼/矛隼 – Bạch chuẩn/Mâu chuẩn – Cắt bắc cực灰隼/灰背隼 – Khôi chuẩn/Khôi bối chuẩn – Cắt lưng xám猎隼 – Liệp chuẩn – Cắt Saker鹃隼 – Quyên chuẩn – Diều mào鹰 – Ưng – Ưng黑鷹 – Hắc ưng – Ưng đen鱼鹰 – Ngư ưng – Ó cá/Ưng biển灰鹰 – Khôi ưng – Ưng ngỗng xám鹞鹰 – Diều ưng – Hen Harrier哈斯特鹰 – Hắc tư đặc ưng – Đại bàng Haast巨鹰/阿根廷巨鹰 – Cự ưng – Argentavis Magnificens (Ko chắc lắm có phải con này ko:v)雕 – Điêu – Đại bàng角雕 – Giác điêu – Đại bàng Harpy鵟雕 – Cuồng điêu – Đại bàng đen Buzzard金雕 – Kim điêu – Đại bàng vàng白尾海雕 – Bạch vĩ hải điêu – Đại bàng đuôi trắng吼海雕 – Hống hải điêu – Đại bàng cá châu Phi白腹海雕 – Bạch phúc hải điêu – Đại bàng bụng trắng白头海雕 – Bạch đầu hải điêu – Đại bàng đầu trắng虎头海雕 – Hổ đầu hải điêu – Đại bàng vai trắng/Đại bàng Thái Bình Dương乌雕 – Ô điêu – Clanga clanga食猿雕 – Thực viên điêu – Đại bàng Philippines雁 – Nhạn – Nhạn白颊黑雁 – Bạch giáp hắc nhạn – Branta leucopsis大雁 – Đại nhạn – Ngỗng thiên nga红腹黑雁 – Hồng phúc hắc nhạn – Ngỗng
Truyện được đăng tại truyentop.net. Đọc tiếp tại đây: http://truyentop.net/tan-ninh-phan-dau/887966/chuong-1-1.html
Chính sách bảo mậtQuy định nội dungBản quyềnĐiều khoảnQuyền riêng tư
Website hoạt động dưới Giấy phép truy cập mở Creative Commons Attribution 4.0 International License.